Dịch vụ / Đại lý ống nhựa Bình Minh TPHCM / Đại lý ống nước Bình Minh

Đại lý ống nước Bình Minh

Đại lý ống nước Bình Minh

Nhà sản xuất: nhựa Bình Minh

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028.6253 8515 - 0987 19 15 81 (Zalo)

Email: anloico@gmail.com

CTY TNHH VLXD AN LỢI LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA BÌNH MINH CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN TOÀN QUỐC




GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG UPVC BÌNH MINH





VẬT LIỆU



Ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo


LĨNH VỰC ÁP DỤNG:



Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn ống nước trong các ứng dụng:




– Phân phối nước uống.



– Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.



– Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.



– Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG UPVC BÌNH MINH

ỐNG UPVC HỆ INCH





Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều dài thành ống danh nghĩa, en Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN/OD DN L Lb PN3,2 PN4 PN5 PN6 PN10
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm
63 63 63 103 1,6 1,9 3 4 6
75 75 63 105 1,5 2,2 3,6 4 6
90 90 64 115 1,5 2,7 4,3 4 6
110 110 100 118 1,8 3,2 5,3 4 6
140 140 104 128 4,1 6,7 4 6
160 160 132 137 4 4,7 7,7 4 6
200 200 182 147 5,9 9,6 4 6
225 222,5 200 158 6,6 10,8 4 6
250 250 250 165 7,3 11,9 4 6
280 280 250 172 8,2 13,4 4 6
315 315 300 193 9,2 15 4 6
355 355 310 206 10 16,9 4 6
400 400 320 218 12 19,1 4 6
450 450 235 13 21,5 4 6
500 500 255 15 23,9 4 6
560 560 273 16 26,7 4 6
630 630 295 18 30 4 6

Lưu ý



– Ống có khớp nối dán keo có từ ống DN 21mm đến DN 220mm.



– Ống có khớp nối gioăng cao su chỉ có từ ống DN 114mm đến Dn 220mm.

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA UPVC ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01-07-2023

ỐNG UPVC HỆ INCH MỞ RỘNG THAM CHIẾU THEO TCVN 8491:2011 VÀ TIÊU CHUẨN ISO 1452:2009


ỐNG NHỰA UPVC HỆ INCH CHỊU ÁP LỰC CAO THAM CHIẾU THEO ISO 1452:2009

ỐNG UPVC THEO TIÊU CHUẨN HỆ MÉT



THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG UPVC

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều dài thành ống danh nghĩa, en Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN/OD DN L Lb PN3,2 PN4 PN5 PN6 PN10
mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm mm
63 63 63 103 1,6 1,9 3 4 6
75 75 63 105 1,5 2,2 3,6 4 6
90 90 64 115 1,5 2,7 4,3 4 6
110 110 100 118 1,8 3,2 5,3 4 6
140 140 104 128 4,1 6,7 4 6
160 160 132 137 4 4,7 7,7 4 6
200 200 182 147 5,9 9,6 4 6
225 222,5 200 158 6,6 10,8 4 6
250 250 250 165 7,3 11,9 4 6
280 280 250 172 8,2 13,4 4 6
315 315 300 193 9,2 15 4 6
355 355 310 206 10 16,9 4 6
400 400 320 218 12 19,1 4 6
450 450 235 13 21,5 4 6
500 500 255 15 23,9 4 6
560 560 273 16 26,7 4 6
630 630 295 18 30 4 6

ỐNG UPVC HỆ MÉT THEO TIÊU CHUẨN TCVN 8491:2009 / ISO 1452:2009


ỐNG UPVC HỆ MÉT THEO TIÊU CHUẨN ISO 4422:1990 (TCVN 6151:1996)

ỐNG UPVC HỆ CIOD THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS (NỐI VỚI ỐNG GANG)

ỐNG UPVC HỆ CIOD THEO TIÊU CHUẨN ISO 2531:1998 (NỐI VỚI ỐNG GANG)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG HDPE TRƠN

Tiêu chuẩn: ISO 4427-2:2007 (TCVN 7305-2:2008)



VẬT LIỆU:

Ống và phụ tùng nhựa HDPE –ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:



Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn ống nước trong các ứng dụng:



– Phân phối nước uống.



– Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.



– Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.



– Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG NHỰA HDPE TRƠN BÌNH MINH

Dãy ống S 12.5 S 10 S 8 S 6.3 S 5 S 4 Chiều dài danh nghĩa, Ln
SDR 26 SDR 21 SDR 17 SDR 13.6 SDR 11 SDR 9
Nguyên liệu – PE 80 PN 5 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16
Nguyên liệu – PE 100 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16 PN 20 Ống (cây) Ống (cuộn)
DN dn en
mm mm mm mm mm mm mm mm m m m m m m
16 16.0 2.0 50 100 200
20 20.0 2.0 2.3 50 100 200
25 25.0 2.0 2.3 3.0 50 100 200
32 32.0 2.0 2.4 3.0 3.6 50 100 200
40 40.0 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 4 5 6 50 100 200
50 50.0 2.0 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 4 5 6 50 100 200
63 63.0 2.5 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 4 5 6 25 50 100
75 75.0 2.9 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 4 5 6 25 50 100
90 90.0 3.5 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 4 5 6 25 50
110 110.0 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 4 5 6
125 125.0 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 4 5 6
140 140.0 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 4 5 6
160 160.0 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 4 5 6
180 180.0 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 4 5 6
200 200.0 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 4 5 6
225 225.0 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 4 5 6
250 250.0 8.9 11.9 14.8 18.4 22.7 4 5 6
280 280.0 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 4 5 6
315 315.0 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 4 5 6
355 355.0 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 4 5 6
400 400.0 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 4 5 6
450 450.0 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 4 5 6
500 500.0 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 4 5 6
560 560.0 21.4 26.7 33.2 41.2 50.8 4 5 6
630 630.0 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 4 5 6
710 710.0 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 4 5 6
800 800.0 30.6 38.1 47.4 58.8 72.6 4 5 6
900 900.0 34.4 42.9 53.3 66.2 81.7 4 5 6
1000 1000.0 38.2 47.7 59.3 72.5 90.2 4 5 6
1200 1200.0 45.9 57.2 67.9 88.2 4 5 6

Lưu ý:



– DN: Kích thước danh nghĩa.



– dn: Đường kính ngoài danh nghĩa.



– en: Độ dày thành ống danh nghĩa.



– PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20 0C ( đơn vị tính là bar ).



BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01-07-2023


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR BÌNH MINH




Tiêu chuẩn: DIN 8077:2007 & DIN 8078:2007



VẬT LIỆU



Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80.


LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng



– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.



– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.



– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.



– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

THÔNG SỐ ỐNG

Kích thước danh nghĩa

Đường kính ngoài danh nghĩa

Độ dày thành ống danh nghĩa, en

Chiều dài danh nghĩa

S5/SDR11

S2.5/SDR6

DN-OD

Dn

PN 10

PN 20

Ln

mm

mm

mm

mm

mm

20

20.0

1.9

3.4

4.000

25

25.0

2.3

4.2

4.000

32

32.0

2.9

5.4

4.000

40

40.0

3.7

6.7

4.000

50

50.0

4.6

8.3

4.000

63

63.0

5.8

10.5

4.000

75

75.0

6.8

12.5

4.000

90

90.0

8.2

15.0

4.000

110

110.0

10.0

18.3

4.000

125

125.0

11.4

20.8

4.000

140

140.0

12.7

23.3

4.000

160

160.0

14.6

26.6

4.000

200

200.0

18.2

4.000

Lưu ý

– PN: Áp suất danh nghĩa ( đơn vị tính là bar ).

BẢNG GIÁ ỐNG PPR TỪ NGÀY 01 – 07 – 2023


GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

1. Ống gân thành đôi HDPE không khớp nối

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN dn ec SN 4m 6m 8m
mm mm mm kN/m2 mm mm mm
110 110 8 8 4000 6000 8000
160 157 10,3 8 4000 6000 8000
250 244,5 15,5 8 4000 6000 8000
315 309,5 19,6 8 4000 6000 8000
500 498 36 8 4000 6000 8000



2. Ống gân thành đôi HDPE có khớp nối

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN dn Li ec SN 4m 6m 8m
mm mm mm mm kN/m2 mm mm mm
110 110 50 8 8 3850 5850 7850
160 157 70 10,3 8 3850 5850 7850
250 244,5 80 15,5 8 3850 5850 7850
315 309,5 105 19,6 8 3850 5850 7850
500 498 146 36 8 3850 5850

BẢNG GIÁ ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI TỪ NGÀY 01-07-2023

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH 01 – 07 – 2023 (FULL)

www.tiktok.com/@anloico/video/7413197682514201862

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG UPVC BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG HDPE TRƠN BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG PPR VÀ PHỤ KIỆN

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu tốt nhất.


CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG AN LỢI
Add: 242/5 Bà Hom, Phường Phú Lâm , Thành Phố Hồ Chí Minh
Tel: 028 6253 8515 Zalo: 0987 19 15 81 Hotline: 0983 069 428
Email: anloico@gmail.com Website: anloico.com.vn

Ứng dụng

Hướng dẫn lắp đặt