GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG HDPE TRƠN

Tiêu chuẩn: ISO 4427-2:2007 (TCVN 7305-2:2008)


 

VẬT  LIỆU:
 

        Ống và phụ tùng nhựa HDPE –ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.
 

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Thích  hợp dùng cho hệ thống dẫn ống nước trong các ứng dụng:

-    Phân phối nước uống.

-    Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.

-    Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.

-    Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG NHỰA HDPE TRƠN BÌNH MINH

 

Dãy ống S 12.5 S 10 S 8 S 6.3 S 5 S 4 Chiều dài danh nghĩa, Ln
SDR 26 SDR 21 SDR 17 SDR 13.6 SDR 11 SDR 9
Nguyên liệu - PE 80 PN 5 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16
Nguyên liệu - PE 100 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16 PN 20 Ống (cây) Ống (cuộn)
DN dn en
mm mm mm mm mm mm mm mm m m m m m m
16 16.0 - - - - - 2.0 - - - 50 100 200
20 20.0 - - - - 2.0 2.3 - - - 50 100 200
25 25.0 - - - 2.0 2.3 3.0 - - - 50 100 200
32 32.0 - - 2.0 2.4 3.0 3.6 - - - 50 100 200
40 40.0 - 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 4 5 6 50 100 200
50 50.0 2.0 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 4 5 6 50 100 200
63 63.0 2.5 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 4 5 6 25 50 100
75 75.0 2.9 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 4 5 6 25 50 100
90 90.0 3.5 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 4 5 6 25 50 -
110 110.0 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 - 4 5 6 - - -
125 125.0 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 - 4 5 6 - - -
140 140.0 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 - 4 5 6 - - -
160 160.0 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 - 4 5 6 - - -
180 180.0 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 - 4 5 6 - - -
200 200.0 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 - 4 5 6 - - -
225 225.0 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 - 4 5 6 - - -
250 250.0 8.9 11.9 14.8 18.4 22.7 - 4 5 6 - - -
280 280.0 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 - 4 5 6 - - -
315 315.0 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 - 4 5 6 - - -
355 355.0 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 - 4 5 6 - - -
400 400.0 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 - 4 5 6 - - -
450 450.0 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 - 4 5 6 - - -
500 500.0 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 - 4 5 6 - - -
560 560.0 21.4 26.7 33.2 41.2 50.8 - 4 5 6 - - -
630 630.0 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 - 4 5 6 - - -
710 710.0 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 - 4 5 6 - - -
800 800.0 30.6 38.1 47.4 58.8 72.6 - 4 5 6 - - -
900 900.0 34.4 42.9 53.3 66.2 81.7 - 4 5 6 - - -
1000 1000.0 38.2 47.7 59.3 72.5 90.2 - 4 5 6 - - -
1200 1200.0 45.9 57.2 67.9 88.2 - - 4 5 6 - - -

Lưu ý:

- DN: Kích thước danh nghĩa.

- dn: Đường kính ngoài danh nghĩa.

- en: Độ dày thành ống danh nghĩa.

- PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20 0C ( đơn vị tính là bar ).


BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01-07-2023

 

   

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH 01 - 07 - 2023 (FULL)

www.tiktok.com/@anloico/video/7413197682514201862

- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG UPVC BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG HDPE TRƠN BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN
 
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI VÀ PHỤ KIỆN
 
- ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG PPR VÀ PHỤ KIỆN

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu  tốt nhất.


CÔNG  TY  TNHH   VẬT    LIỆU   XÂY   DỰNG   AN   LỢI
Add:     242/5   Bà Hom,   Phường 13,   Quận 6,    TP. Hồ Chí Minh 
Tel: 028 6253 8515    Zalo0987 19 15 81   Hotline: 0983 069 428 
Email: anloico@gmail.com                        Website: anloico.com.vn